Mẫu Tự W

Mẫu Tự W

Tài liệu tham khảo - Mar 24/03/2014

W

Wachtnacht watch night: Đêm trước ngày làm phép cắt bì (Từ liệu Do-thái).
Wages: Công giá.
Waldenses: Nhóm Waldo.
Waldensian Church: Hội thánh Vô-đoa.
Walk: Bước đi.
Want: Nhu cầu.
War (Holy): Thánh chiến.
Watch: Thức canh.
Waw or vau: Mẫu tự thứ sáu của Hi-bá-lai ngữ.
Wedding: Hôn lễ.
Well-being: An toàn.
Well conducted: Cư xử đúng đắn.
Well-judged: Xét xử chính xác.
Whitsunday (White Sunday): Lễ ngũ tuần (Cử hành vào Chúa nhật (thứ 7) 7 tuần sau lễ phục sanh).
Write: Ghi chép.
Wicked: Xấu xa, gian ác.
Will, Will of God: Ý muốn, ý chỉ của Đức Chúa Trời.
Wind: Gió (Tiêu biểu Đức Thánh Linh).
Wine: Rượu (Tiêu biểu sự vui mừng).
Wings: Cánh (Tiêu biểu sứ mạng thiên thượng).
Wince: Nhăn nhó.
Wisdom: Sự khôn ngoan.
Wisdom literature: Văn chương của sự khôn ngoan (Từ liệu chỉ các sách trong Cựu Ước như Gióp, Châm Ngôn v. v.).
Witchcraft: Ma thuật.
Witness: Sự làm chứng.
Woe, woes: Thù nghịch.
Woman: Phụ nữ.
Word: Lời, tiếng, chữ, (Ngôi lời*).
Work: Làm việc.
Works: Công tác.
Works of mercy: Công tác của sự thương xót.
World: Thế gian.
Worship: Thờ lạy.
Wrath: Cơn thạnh nộ.
Wrath of God: Cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời.
Writtings: Thánh văn (Phần Cựu Ước gồm có Thi Thiên, Châm Ngôn, Gióp, Nhã-ca, Ru-tơ, Ca thương, Truyền đạo, Ê-xơ-tê, E-xơ-ra, Nê-hê-mi, I , II Sử ký).