Mẫu Tự Z

Mẫu Tự Z

Tài liệu tham khảo - Mar 24/03/2014

Z

Zadock: Sự công nghĩa, Xa-đốc (Tên một thầy tế lễ thượng phẩm trong I Các Vua 1:7 – 2: 35).
Zacchaeus: Xa-chê, người thâu thuế.
Zacharias: Xa-cha-ri, thân phụ của Giăng Báp-tít.
Zeal: Lòng nhiệt thành.
Zealot: Nhóm Di-lốt (Nhóm cách mạng Do-thái thế kỷ thứ I T. C.)
Zenonism: Học thuyết của Zenon.
Zion: Phần đất Si-ôn.
Zionism: Phong trào định cư Do-thái.
Ziv: Tháng tám của người Do-thái (lyar).
Zoroaster: Giáo chủ Bái hỏa giáo (6 T. C.).
Zoroastrianism: Bái hỏa giáo.
Zootheism: Động vật thần giáo.
Zu: Thần bão tố của Babilôn.
Zwingli, Ulrich: Duynh-Gơ-li, nhà cải chánh Thụy sĩ (1484-1531).
Zwinglianism: Giáo thuyết Duynh-Gơ-li.