Đức Tổng Giám mục Giuse Nguyễn Năng, qua tham khảo ý kiến của Ban tư vấn nhằm đáp ứng nhu cầu chung của Tổng Giáo phận, đã quyết định thuyên chuyển một số cha sở và cha phó, đồng thời bổ nhiệm quý cha vừa được truyền chức vào ngày 16/10/2021, theo danh sách sau đây:
DANH SÁCH THUYÊN CHUYỂN BỔ NHIỆM 2021
STT |
HỌ TÊN |
NHIỆM SỞ CŨ |
NƠI HƯU |
Ghi chú |
1. |
Cha Antôn Mai Đức Huy |
Phú Hòa (Phú Thọ) |
NH Giáo phận |
|
2. |
Cha Michael Nguyễn Văn Lộc |
Phú Nhuận (Ph. Nhuận) |
– |
|
3. |
Cha Giuse Đinh Hoàn Năng |
ĐM Vô Nhiễm (G. Định) |
NH Bùi Chu |
|
4. |
Cha Đaminh Phạm Minh Thủy |
Tân Thành (TSN) |
NH Bùi Chu |
|
5. |
Cha Augustinô Nguyễn Văn Trinh |
Vĩnh Hội (X.Chiếu) |
NH Giáo phận |
|
6. |
Cha Đaminh Đinh Văn Vãng |
Sao Mai (Chí Hòa) |
NH Giáo phận |
|
7. |
Cha Giuse M. Đoàn Văn Thịnh |
Xóm Chiếu (X. Ch) |
Gia đình |
|
8. |
Cha Gioan B. Nguyễn Văn Hiếu |
Chợ Cầu (Hóc Môn) |
Gia đình |
|
STT |
HỌ TÊN |
NHIỆM SỞ CŨ |
NHIỆM SỞ MỚI |
Ghi chú |
1. |
Phêrô Phạm Quang Ân |
Pt Phú Nhuận (P. Nhuận) |
Phú Nhuận (P. Nhuận) |
|
2. |
Giuse M. Ngô Văn Tỵ |
Pt ĐM Vô Nhiễm (GĐ) |
ĐM Vô Nhiễm (GĐ) |
|
3. |
Vincent Trần Quốc Sử |
Vườn Chuối (SG-CQ) |
Phú Hòa (Phú Thọ) |
|
4. |
Giuse Nguyễn Trí Dũng |
Cầu Lớn (Hóc Môn) |
Vườn Chuối (SG-CQ) |
|
5. |
Đaminh Nguyễn Văn Ngọc |
Mai Khôi (SG-CQ) |
Cầu Lớn (Hóc Môn) |
|
6. |
Giuse Trịnh Thanh Hoàng |
Pt Bà Điểm (Hóc Môn) |
Mai Khôi (SG-CQ) |
Q. nhiệm |
7. |
Phêrô Phạm Văn Long |
Bình Xuyên (Bình An) |
Tân Thành (TSN) |
|
8. |
Phanxicô X. Trần Mạnh Hùng |
Gò Vấp (Gò Vấp) |
Bình Xuyên (Bình An) |
|
9. |
Giuse Trần Anh Thụ |
Phanxicô Xaviê (SG-CQ) |
Gò Vấp (Gò Vấp) |
|
10. |
Tôma Huỳnh Bửu Dư |
An Bình (SG-CQ) |
Phanxicô X. (SG-CQ) |
|
11. |
Martinô Vũ Anh Khoa |
Pt Phanxicô X. (SG-CQ) |
An Bình (SG-CQ) |
Q. nhiệm |
12. |
Giuse Huỳnh Thanh Phương |
Thủ Đức (Thủ Đức) |
Vĩnh Hội (Xóm Chiếu) |
|
13. |
Gioan B. Bùi Bá Tam Quan |
Mẫu Tâm (Xóm Chiếu) |
Thủ Đức (Thủ Đức) |
|
14. |
Giuse Đinh Văn Thọ |
Tân Trang (Phú Thọ) |
Mẫu Tâm (Xóm Chiếu) |
|
15. |
Ignatiô Nguyễn Văn Đức |
ĐB Fatima (SG-CQ) |
Tân Trang (Phú Thọ) |
|
16. |
Giuse Nguyễn Đức Vũ |
Thánh Giuse (Phú Thọ) |
ĐB Fatima (SG-CQ) |
|
17. |
Bartôlômêô Nguyễn Hoàng Tú |
Pt Nghĩa Hòa (Chí Hòa |
Thánh Giuse (Phú Thọ) |
Q. nhiệm |
18. |
Giuse Nguyễn Trọng Hiếu |
Pt Lạng Sơn (Xóm Mới) |
Sao Mai (Chí Hòa) |
|
19. |
Luca Trần Quang Tung |
Nam Hải (Bình An) |
Tân Hiệp (Hóc Môn) |
|
20. |
Phanxicô X. Nguyễn Văn Thanh |
Bình Hưng (Bình An) |
Nam Hải (Bình An) |
|
21. |
Phaolô Võ Phương Tiến |
Pt Chợ Đũi (SG-CQ) |
Bình Hưng (Bình An) |
|
22. |
Giuse Đỗ Mạnh Cường |
Thái Bình (Xóm Mới) |
Chợ Cầu (Hóc Môn) |
|
23. |
Gioan B. Phạm Minh Đức |
Bàn Cờ (SG-CQ) |
Thái Bình (Xóm Mới) |
|
24. |
Giuse Phạm Công Minh |
Pt Bình An Thượng (BA) |
Bàn Cờ (SG-CQ) |
|
25. |
Giuse Trần Cao Thăng |
Bắc Dũng (Xóm Mới) |
Tân Hương (TSN) |
|
26. |
Giuse Vũ Quang Trường |
Pt Sao Mai (Chí Hòa) |
Bắc Dũng (Xóm Mới) |
|
27. |
Anrê Trần Minh Thông |
Bà Điểm (Hóc Môn) |
Môi Khôi (Xóm Chiếu) |
|
28. |
Giuse Đoàn Công Tuyên |
Pt Thạch Đà (Xóm Mới) |
Xóm Thuốc (Gò Vấp) |
|
29. |
Gioan Lê Quang Việt |
Tân Phước (Phú Thọ) |
Đồng Tiến (Phú Thọ) |
|
30. |
Đaminh Nguyễn Văn Minh |
Trung Chánh (Hóc Môn) |
Tân Phước (Phú Thọ) |
|
31. |
Giuse Phạm Sỹ Tùng |
Hiển Linh (Gia Định) |
Trung Chánh (HM) |
|
32. |
Giuse Nguyễn Quốc Vương |
Pt Tân Hương (TSN) |
Hiển Linh (Gia Định) |
|
33. |
Giuse M. Phạm Hồng Thái |
Hàng Sanh (Gia Định) |
Xóm Chiếu (XC) |
|
34. |
Giuse Hoàng Kim Toan |
Tân Hòa (Phú Nhuận) |
Hàng Sanh (Gia Định) |
|
35. |
Giuse Trần Đình Phương |
Bác Ái (Gò Vấp) |
Tân Hòa (Phú Nhuận) |
|
36. |
Gioan B. Nguyễn Mạnh Toàn |
Pt Tân Thái Sơn (TSN) |
Bác Ái (Gò Vấp) |
|
STT |
HỌ TÊN |
NHIỆM SỞ CŨ |
NHIỆM SỞ MỚI |
Ghi chú |
1. |
Michael Nguyễn Tiến Bình |
Cầu Kho (SG-CQ) |
Phú Hạnh (P. Nhuận) |
|
2. |
Đaminh Lê Hiến Thành |
Thạch Đà (X. Mới) |
Cao Thái (Th Thiêm) |
|
3. |
Tôma A. Nguyễn Đức Khôi |
Jeanne d’Arc (SG-CQ) |
Thạch Đà (X. Mới) |
|
4. |
Giuse Đặng Kim Hải |
Thủ Đức (Thủ Đức) |
Bà Điểm (Hóc Môn) |
|
5. |
Phêrô Trần Anh Tuấn |
Trung Chánh (H Môn) |
Thủ Đức (Thủ Đức) |
|
6. |
Giuse Phạm Quang Vũ |
Thạch Đà (X. Mới) |
Thanh Đa (Gia Định) |
|
7. |
Martinô Đỗ Đức Chính |
Bình Thuận (TSN) |
Thạch Đà (X. Mới) |
|
8. |
Vincent Mai Xuân Xinh |
Xóm Chiếu (X Chiếu) |
Bình Thuận (TSN) |
|
9. |
Giuse Ngô Vũ Anh Tuấn |
Du Học |
Xóm Chiếu (X Ch) |
|
10. |
Giuse Lê Cẩm Tú |
Nam Hải (Bình An) |
Lam Sơn (X. Mới) |
|
11. |
Antôn Nguyễn Quang Chẩn |
Tân Phước (Ph Thọ) |
Đồng Tiến (P Thọ) |
|
12. |
Giuse Lê Quốc Hùng |
Bùi Phát (Tân Định) |
Ninh Phát (TSN) |
|
13. |
Giuse Đỗ Đức Hạnh |
Tân Việt (TSN) |
An Thới Đông (XC) |
Doi Lầu |
14. |
Giuse Nguyễn Văn Tuyên |
Trung Mỹ Tây (HM) |
Lạng Sơn (X. Mới) |
|
15. |
Giuse Nguyễn Mạnh Hùng |
Chợ Đũi (SG-CQ) |
Phanxicô X. (SG-CQ) |
|
STT |
HỌ TÊN |
NĂM MỤC VỤ |
NHIỆM SỞ |
Ghi chú |
1. |
Gioan Baotixita Trần Nhật Thanh |
Tân Mỹ |
Tân Thái Sơn |
|
2. |
Phanxico Xavie Đào Tiến Thắng |
Bình An Thượng |
Bình An Thượng |
|
3. |
Anph. Nguyễn Hoàng Ngọc Anh |
Thánh Phaolô |
Nam Thái |
|
4. |
Giuse Nguyễn Minh Duy |
Cao Thái |
Tân Việt |
|
5. |
Đaminh Trần Quang Hiếu |
Tân Đức |
Trung Mỹ Tây |
|
6. |
Phanxico Xavie Đoàn Hữu Hoà |
Bình Thuận |
Nghĩa Hòa |
|
7. |
Vinhsơn Nguyễn Vũ Hiệp Hoàng |
Bình Chiểu |
Vĩnh Hội |
|
8. |
Gioan B. Đặng Đức Duy Khang |
Hà Nội |
Thạch Đà |
|
9. |
Giuse Phan Quốc Khánh |
Nam Hòa |
Nam Hải |
|
10. |
Gioan Baotixita Trần Phước Lộc |
Tân Thái Sơn |
Cầu Kho |
|
11. |
Giuse Nguyễn Hoàng Long |
Chợ Quán |
Trung Chánh |
|
12. |
Giuse Trần Vũ Thiên Long |
Tân Sa Châu |
Thủ Đức |
|
13. |
Giuse Phạm Thanh Tài |
Chợ Đũi |
Chợ Đũi |
|
14. |
Giuse Vũ Hoàng Thanh |
Bùi Phát |
Tân Phú |
|
15. |
Giuse Nguyễn Đức Thịnh |
Thủ Thiêm |
Sao Mai |
|
16. |
Đaminh Savio Nguyễn Sĩ Thịnh |
Hàng Sanh |
Tân Hưng |
|
17. |
Đaminh Nguyễn Hữu Thuật |
Cầu Lớn |
Jeanne d’Arc |
|
18. |
Giuse Trần Văn Thực |
Thiên Ân |
Bùi Phát |
|
19. |
Giuse Đào Tiến Việt |
Mông Triệu |
Tân Hương |
|