LỜI NGỎ
“Không biết Kinh Thánh là không biết Chúa Ki-tô” (St. Jerome).
Tập tài liệu nhỏ này chỉ nhắm giúp Các Bạn thêm yêu mến và thích thú học hỏi Lời Chúa. Phương pháp này tạm được gọi là “nhảy dù.” Bạn hãy tưởng tượng Bạn đang nhảy dù khỏi một chiếc máy bay từ trên trời cao. Khi còn ở trên cao, Bạn sẽ chỉ thấy một cảnh không gian rộng lớn bên dưới, nhưng khi càng giảm độ cao, Bạn càng nhìn rõ từng chi tiết ở bên dưới hơn. Càng giảm độ cao, Bạn càng nhìn thấy nhều chi tiết hơn. Chúng tôi hy vọng phương pháp đơn giản này sẽ giúp Bạn thấy rằng học Kinh Thánh thật sự không khó khăn như nhiều người tưởng. Trái lại, Kinh Thánh được sắp xếp thật đơn giản và dễ nhớ. Bây giờ, xin mời Bạn bắt đầu cầm lấy “chìa khóa” và mở cửa vào thế giới kỳ diệu của Lời Chúa! Xin Chúa Thánh Thần và Đức Mẹ hướng dẫn Bạn!
1. NỘI DUNG TỔNG QUÁT
Giải thích: Từ độ cao lớn nhất, ta chỉ thấy một điểm duy nhất: Kinh Thánh, sau đó, hạ thấp độ cao, ta thấy Kinh Thánh có hai phần: C.Ư và T.Ư, rồi hạ thêm nữa, ta thấy cụ thể từng sách trong C.Ư và T.Ư, càng hạ thấp, ta sẽ thấy rõ thêm từng chi tiết trong từng sách, ví dụ: các dụ ngôn, các phép lạ, những bài tóm tắt sứ mạng của Chúa Giê-su,… rồi từ đó ta sẽ tìm hiểu sứ điệp của từng bản văn Kinh Thánh. “Tip” là những “mẹo vặt” để giúp dễ nhớ bài.
TT |
TÊN SÁCH C.Ư |
CHỮ TẮT |
||
---|---|---|---|---|
|
1. NGŨ THƯ |
|
||
1 |
Sáng thế ký |
St |
||
2 |
Xuất hành |
Xh |
||
3 |
Lê-vi |
Lv |
||
4 |
Dân số |
Ds |
||
5 |
Đệ nhị luật |
Đnl |
||
|
2. CÁC SÁCH LỊCH SỬ |
|
||
6 |
Giô-sua |
Gs |
||
7 |
Thủ lãnh |
Tl |
||
8 |
Rút |
R |
||
9 |
1 Sa-mu-en |
1 Sm |
||
10 |
2 Sa-mu-en |
2 Sm |
||
11 |
1 Vua |
1 V |
||
12 |
2 Vua |
2 V |
||
13 |
1 Sử biên niên |
1 Sb |
||
14 |
2 Sử biên niên |
2 Sb |
||
15 |
Ét-ra |
Er |
||
16 |
Nơ-khe-mi-a |
Nkm |
||
17 |
Tô-bi-a |
Tb |
||
18 |
Giu-đi-tha |
Gđt, |
||
19 |
Ét-te |
Et |
||
20 |
1 Ma-ca-bê |
1 Mab |
||
21 |
2 Ma-ca-bê |
2 Mab |
||
|
3. CÁC SÁCH KHÔN NGOAN |
|
||
22 |
Gióp |
G |
||
23 |
Thánh vịnh |
Tv |
||
24 |
Châm ngôn |
Cn |
||
25 |
Giảng viên |
Gv |
||
26 |
Diễm ca |
Dc |
||
27 |
Khôn ngoan |
Kn |
||
28 |
Huấn ca |
Hc |
||
|
4. CÁC SÁCH NGÔN SỨ |
|
||
29 |
I-sai-a |
Is |
||
30 |
Giê-rê-mi-a |
Gr |
||
31 |
Ai-ca |
Ac |
||
32 |
Ba-rúc |
Br |
||
33 |
Ê-dê-ki-en |
Ed |
||
34 |
Đa-ni-en |
Đn |
||
35 |
Hô-sê |
Hs |
||
36 |
Giô-en |
Ge |
||
37 |
A-mốt |
Am |
||
38 |
Ô-va-đi-a |
Ov |
||
39 |
Giô-na |
Gn |
||
40 |
Mi-kha |
Mki |
||
41 |
Na-khum |
Nk |
||
42 |
Kha-ba-cúc |
Kb |
||
43 |
Xô-phô-ni-a |
Xp |
||
44 |
Khác-gai |
Kg |
||
45 |
Da-ca-ri-a |
Dcr |
||
46 |
Ma-la-khi |
Ml |
||
|
TÊN SÁCH T.Ư |
CHỮ TẮT |
||
|
1. TIN MỪNG |
|
||
1 |
Mát-thêu |
Mt |
||
2 |
Mác-cô |
Mc |
||
3 |
Lu-ca |
Lc |
||
4 |
Gio-an |
Ga |
||
|
2. CÔNG VỤ |
|
||
5 |
Công vụ T. đồ |
Cv |
||
|
3. CÁC THƯ |
|
||
6 |