Mẫu Tự J

Mẫu Tự J

Tài liệu tham khảo - Mar 24/03/2014

 

 

J

Jacob: Ông Gia-cốp.
Jacobites: Đảng James II.
Jahweh: Đức Giê-hô-va.
Jahvism: Sùng bái Đức Giê-hô-va.
Jansenism: Phong trào của Jansen.
Jealous: Ghen ghét.
Jehovah: Đức Giê-hô-va.
Jehovah Jireh, The Lord Sees: Đức Giê-hô-va Di-rê, Chúa Hằng đoái xem.
Jehovah Nissi, The Lord is my banner: Đức Giê-hô-va Ni-si, Chúa là cờ xí.
Jehovah Sholom, The Lord is Peace: Đức Giê-hô-va Sholom, Chúa là sự bình an.
Jahovah Tsidkenu, The Lord is our Righteousness: Đức Giê-hô-va Si-ke-nu, Chúa là sự Công bình của chúng ta.
Jeopardize: Liều mạng.
Jeremiah: Người hay than van.
Jeremiah: Ông Giê-rê-mi (tiên tri).
Jericho: Giê-ri-cô (thành phố).
Jerusalem: Giê-ru-sa-lem (kinh đô nước Do Thái).
Jesuits: Tu sĩ dòng Jesus.
Jesus: Giê-xu.
Jesus Christ: Giê-xu Christ.
Jews: Người Do Thái.
Jewry: Thuộc về người Do Thái.
Jewish: Thuộc về người Do Thái.
Jewish Hellenism: Văn hóa cổ Hi-lạp của người Do Thái.
JHVH, JHWH: Đức Giê-hô-va.
Job: Ông Gióp.
Jonah: Ông Jonah.
John: Ông Giăng.
John Baptist: Ông Giăng Báp-tít.
John Mark: Ông Giăng Mác.
John, The apocalypse of: Khải thị của ông Giăng.
John, The Epistle of: Thư tín của Giăng.
John, The Gospel of: Tin Lành của Giăng.
Joseph: Ông Giô-sép.
Jot: Mẫu tự thứ 9 của Hi-bá-lai.
Joy: Sự vui mừng.
Jubilee: Lễ kỷ niệm Ngũ thập chu niên.
Judaism: Do Thái giáo.
Judaist: Người theo Do Thái giáo.
Judaize: Do Thái hóa.
Judas Ichariot: Giu-đa Ích-ca-ri-ốt.
Jude: Thư tín Giu-đe.
Judge: Quan tòa.
Judge: Phán xét.
Judgement: Sự xét đoán.
Judicial: Thuộc về tư pháp.
Judith: Sách Giu-đe.
Just, The: Đấng công nghĩa.
Justice: Lẽ công bình, công lý.
Justification: Sự công nghĩa.
Justifier: Đấng xưng công nghĩa.
Justify: Xưng nghĩa.