Mẫu Tự U

Mẫu Tự U

Tài liệu tham khảo - Mar 24/03/2014

U

Ubiquitarianism: Phổ tại thuyết, vô sở bất tại thuyết.
Ubiquity: Phổ tại tính, vô sở bất tại tính.
Ugarit: U-ga-rít (Thành phố cổ Bắc Si-ri).
Ultimate: Tối hậu.
Unbelief: Vô tín.
Uncondition, The: Vô điều kiện, tuyệt đối.
Unconscious, The: Vô thức.
Unblamable: Không thể khiển trách được, tất trách.
Uncircumcised: Không cắt bì.
Unclean: Bất khiết.
Unction: Sự xức dầu.
Understand: Hiểu biết.
Undoubtable: Bất khả nghi.
Unification: Sự thống nhứt.
Uniform: Đồng dạng.
Unify: Thống nhứt.
Union: Sự hiệp nhứt.
Unionism: Thống nhứt chủ nghĩa.
Untangle: Không làm rối.
Unitarian: Đồ đệ Duy nhứt thần phái.
Unitarism: Duy nhứt thần phái thuyết.
Unity: Nhứt thể tính.
Universal: Phổ thông.
Universal atonement: Sự hòa hiệp phổ thông.
Universal idea: Ý kiến phổ quát.
Universal mercy: Lòng thương phổ quát.
Universalism: Phổ thông thuyết.
Universal love: Tình yêu phổ quát.
Universal salvation: Sự cứu rỗi phổ quát.
University: Đại học.
Unknowable, The: Đấng bất khả tri.
Unknown God: Đức Chúa Trời không biết. ? Thần không biết?
Unleavened: Không có men.
Unpardonable sin: Tội lỗi không thể tha thứ.
Unrighteousness: Sự bất công.
Upholder: Đấng nâng đỡ.
Upright: Đứng thẳng.
Uprightness: Sự công bình, sự ngay thẳng.
Upsilon: Mẫu tự Hi-lạp như U.
Upuaut: Thần chó sói của Ai-cập.
Ur: U-rơ (Kinh đô của Ba-bi-lôn).
Uriel: U-ri-ên (Thiên sứ).
Urim and Thummim: Urim và Thumim (Thánh vật).
Usher: Nhân viên của ban trật tự trong thánh đường Tin Lành.
Uta-Napishtim: Uta-Napshtim, Napshtim (Một người Ba-bi-lôn được thoát khỏi cơn hồng thủy nhờ đóng tàu như Nô-ê.
Utilitarism: Chủ nghĩa duy ích.
Utopia: Thời đại toàn hảo.